--

đàng hoàng

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đàng hoàng

+  

  • Comfortabily off
  • Openly
    • Đàng hoàng để đạt nguyện vọng chính đáng của mình
      To put forth openly one's legitimate aspirations (before higher level). To be dignified in one's speech
Lượt xem: 561